Có 1 kết quả:
大娘 đại nương
Từ điển phổ thông
cô ruột
Từ điển trích dẫn
1. Con thứ gọi “đích mẫu” 嫡母 (vợ cả của cha) là “đại nương” 大娘.
2. Tiếng tôn xưng vợ của bậc niên trưởng.
3. Phương ngôn Bắc Trung quốc gọi “bá mẫu” 伯母 là “đại nương” 大娘.
2. Tiếng tôn xưng vợ của bậc niên trưởng.
3. Phương ngôn Bắc Trung quốc gọi “bá mẫu” 伯母 là “đại nương” 大娘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người vợ lớn — Tiếng gọi người đàn bà có chồng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0